🔍
Search:
ĐỔ TỘI
🌟
ĐỔ TỘI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 어떤 사람에게 없는 죄를 부풀려서 뒤집어씌우는 것.
1
ĐỔ TỘI OAN:
(cách nói ẩn dụ) Việc thổi phồng và đổ cho người nào đó một cái tội không có.
-
Động từ
-
1
다른 사람이나 상황 등을 핑계로 삼아 나무라거나 원망하다.
1
ĐỔ LỖI, ĐỔ TỘI, THAN TRÁCH:
Lấy người khác hay tình huống khác... làm cớ để la mắng hay oán giận.
-
Động từ
-
1
잘못이나 책임을 다른 사람에게 떠넘기다.
1
ĐỔ TỘI, ĐÙN ĐẨY, TRÚT GÁNH NẶNG:
Đổ thừa lỗi lầm hay trách nhiệm cho người khác.
-
Danh từ
-
1
잘못이나 책임을 다른 사람에게 떠넘김.
1
SỰ ĐỔ TỘI, SỰ ĐÙN ĐẨY, SỰ TRÚT GÁNH NẶNG:
Việc đổ thừa lỗi lầm hay trách nhiệm cho người khác.
-
Động từ
-
1
잘못이나 책임이 다른 사람에게 떠넘겨지다.
1
BỊ ĐỔ TỘI, BỊ ĐÙN ĐẨY, BỊ TRÚT GÁNH NẶNG:
Lỗi lầm hay trách nhiệm bị đổ thừa cho người khác.
-
Động từ
-
1
머리에 모자나 수건 등을 되는대로 마구 씌우다.
1
ĐỘI, TRÙM:
Đội mũ hay khăn lên trên đầu một cách tùy tiện.
-
2
가루나 액체 등을 온몸에 잔뜩 묻게 하다.
2
ĐẮP, DÍNH:
Làm vấy đầy lên cơ thể bột hay chất lỏng.
-
3
전체를 보이지 않게 덮이게 하다.
3
TRÙM KÍN, PHỦ KÍN:
Làm cho bị phủ kín toàn bộ không nhìn thấy gì cả.
-
4
다른 사람의 잘못이나 책임을 대신 떠맡게 하다.
4
ĐỔ TRÁCH NHIỆM, ĐỔ TỘI:
Khiến cho phải gánh trách nhiệm hay điều sai trái thay cho người khác.